CẬP NHẬT DANH SÁCH TỔNG HỢP HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Ngày đăng: 22/04/2023

Để vận dụng đúng và có hiệu quản hệ thống tài khoản kế toán, kế toán cần phải phân loại các tài khoản thành từng nhóm, loai có những đặc điểm chung nhất định. Sau đây là các cách phân loại tài khoản kế toán và danh sách tổng hợp hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200.

Các cách phân loại hệ thống tài khoản kế toán

1. Phân loại theo nội dung kinh tế mà tài khoản phản ánh

– Tài khoản phản ánh tài sản;

– Tài khoản phản ánh nguồn vốn;

– Tài khoản phản ánh doanh thu và thu nhập;

– Tài khoản phản ánh chi phí.

Cách phân loại này giúp cho kế toán lựa chọn những tài khoản thích hợp sử dụng trong kế toán hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.

2. Phân loại theo công dụng và kết cấu của tài khoản

– Tài khoản cơ bản: là loại tài khoản có công dụng toán toàn bộ tài sản nguồn vốn hình thành tài sản thuộc sở hữu của Doanh nghiệp;

– Tài khoản điều chỉnh: Là những tài khoản có công dụng điều chỉnh giá trị của tài sản, nguồn vốn, có thể điều chỉnh trực tiếp hoặc gián tiếp.

– Tài khoản nghiệp vụ: là các loại tài khoản được dùng để hạch toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

3. Phân loại theo nội dung chỉ tiêu biểu thị đối tượng kế toán cụ thể ở tài khoản

Tài khoản tổng hợp: là tài khoản kế toán trong đó phản ánh về đối tượng kế toán ở phạm vi tổng quát khái quát.

Tài khoản chi tiết: là tài khoản kế toán được sử dụng nhằm chi tiết hóa đối tượng kế toán ở tài khoản tổng hợp.

Tài khoản chi tiết sẽ bổ sung làm rõ hơn đối tượng phục vụ cho công tác kế toán cũng như công tác quản lý.

4. Phân loại theo quan hệ với các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính

– Tài khoản kế toán là nguồn số liệu để lên các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán;

– Tài khoản kế toán là nguồn số liệu để lên các chỉ tiêu bên ngoài Bảng cân đối kế toán;

– Tài khoản kế toán là nguồn số liệu để lên các chỉ tiêu thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh.

Đối tượng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Dựa theo quy mô đơn vị mà doanh nghiệp chọn lựa chế độ kế toán cho phù hợp:

Chế độ kế toán theo thông tư 200 thường được áp dụng cho doanh nghiệp lớn. Tuy nhiên, doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể sử dụng chế độ kế toán theo thông tư 200 nhưng cần thông báo với cơ quan thuế trực thuộc và thực hành nhất quán trong năm tài chính.

Theo đó, doanh nghiệp vừa và nhỏ thường áp dụng chế độ kế toán theo thông tư 133, trong khi doanh nghiệp siêu nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo thông tư 132.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 200

SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản tài sản
Tài khoản 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
Tài khoản 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
Tài khoản 113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
Tài khoản 121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
Tài khoản 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng
Tài khoản 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Tài khoản 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
Tài khoản 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
Tài khoản 141 Tạm ứng
Tài khoản 151 Hàng mua đang đi đường
Tài khoản 152 Nguyên liệu, vật liệu
Tài khoản 153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
Tài khoản 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Tài khoản 155 Thành phẩm
1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản
Tài khoản 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
Tài khoản 157 Hàng gửi đi bán
Tài khoản 158 Hàng hoá kho bảo thuế
Tài khoản 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
Tài khoản 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài khoản 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
212 Tài sản cố định thuê tài chính
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản nợ phải trả
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368 Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản vốn chủ sở hữu
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản doanh thu
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản chi phí SXKD
611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản thu nhập khác
711 Thu nhập khác
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản chi phí khác
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản xác định KQKD
911 Xác định kết quả kinh doanh