CHI TIẾT CÁCH XIN VISA ĐIỆN TỬ VIỆT NAM THEO QUI ĐỊNH MỚI

Ngày đăng: 22/04/2023

Với nhu cầu phát triển ngành du lịch tại Việt Nam, nhà nước đã có nhiều chính sách hỗ trợ, trong đó, việc áp dụng visa điện tử Việt Nam (e-visa) là một trong những chính sách tích cực giúp cho thủ tục nhập cảnh Việt Nam trở nên thuận lợi và nhanh chóng hơn.

Visa điện tử Việt Nam là gì?

Visa điện tử Việt Nam hay còn gọi tắt theo tên tiếng anh là e-visa, được hiểu là loại thị thực được cấp trực tuyến qua việc khai báo điện tử, do Cục xuất nhập cảnh Việt Nam cấp cho người nước ngoài muốn nhập cảnh vào Việt Nam. Loại thị thực này được Nhà nước Việt Nam triển khai thí điểm cấp cho công dân của 80 quốc gia trên thế giới từ năm 2017.

Xin visa điện tử Việt Nam

Visa điện tử Việt Nam có thời hạn tối đa là 30 ngày. Lợi ích của loại visa này là có thể sử dụng nhập cảnh cho các mục đích như du lịch, thăm thân, đầu tư thương mại, kết hôn, lao động…

Các lưu ý khi Xin Visa điện tử Việt Nam

Để không bị từ chối hồ sơ Xin Visa điện tử Việt Nam, để đảm bảo nhập cảnh đúng ngày dự kiến nhập cảnh vào Việt Nam, trước khi thực hiện khai báo và nộp hồ sơ các bạn cần lưu ý những vấn đề sau:

1. Đảm bảo đối tượng khai báo xin Visa điện tử là công dân của một trong 80 quốc gia được cục xuất nhập cảnh Việt Nam đồng ý giải quyết cấp Visa điện tử (Xem Danh sách cuối bài viết này).

2. Việt Nam có tất cả gần 50 cửa khẩu nhập/ xuất cảnh. Bạn cần nắm được danh sách 38 cửa khẩu chấp nhận nhập cảnh bằng Visa điện tử (Xem Danh sách cuối bài viết này): 9 cửa khẩu hàng không, 16 cửa khẩu đường bộ và 13 cảng biển. Sân bay quốc tế Vân Đồn là cửa khẩu được bổ sung mới nhất vào danh sách cửa khẩu chấp nhận Visa điện tử vào tháng 4/2022. Khi đăng ký xin Visa điện tử bạn cần cung cấp đúng cửa khẩu mà bạn muốn nhập cảnh, và không được phép nhập cảnh ở cửa khẩu nào khác. Trường hợp bạn muốn thay  đổi cửa khẩu nhập cảnh thì bạn cần xin mới lại Visa điện tử hoặc đăng ký xin visa nhập cảnh tại cửa khẩu theo cách thông thường.

3. Mã hồ sơ điện tử: Mã hồ sơ điện tử được gửi đến địa chỉ email của bạn, bạn cần chụp lại màn hình hoặc lưu giữ mã này ở một vị trí thuận tiện và dễ tìm nhất. Bạn dùng mã này để kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ xin cấp Visa điện tử cũng như để tải xuống và in Visa điện tử mà bạn được cấp.

4. Thời gian nộp hồ sơ Xin Visa điện tử Việt Nam: Theo quy định hồ sơ xin cấp visa của bạn sẽ được giải quyết trong vòng 03 ngày kể từ ngày chấp nhận hồ sơ hợp lệ. Tuy nhiên, lời khuyên của chúng tôi dành cho bạn là bạn nên nộp hồ sơ trước 1 đến 2 tuần trước ngày dự kiến nhập cảnh vào Việt Nam để xử lý tốt nhất những tình huống phát sinh. Thêm một lưu ý về thời gian là Visa điện tử có thời hạn 30 ngày, do đó, nếu muốn thời hạn visa nhiều hơn 30 ngày thì bạn nên tìm hiểu về thủ tục cấp visa vào Việt Nam tại các tổ chức đủ thẩm quyền giải quyết hoặc dịch vụ cấp visa uy tín nhất.

5. Các điều kiện cá nhân cần đảm bảo trước khi thực hiện khai hồ sơ xin cấp Visa điện tử bao gồm:

–   Có hộ chiếu còn hiệu lực

–   Bản mềm ảnh và trang thông tin cá nhân của hộ chiếu

–   Thẻ ngân hàng để thanh toán lệ phí cấp Visa điện tử

– Không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh theo quy định tại Điều 21 của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

Các bước thực hiện Xin Visa điện tử Việt Nam:

Bước 1: Truy cập vào website https:evisa.xuatnhapcanh.gov.vn  sau đó chọn E-visa issuance rồi chọn tiếp For foreigners.

Bước 2: Đọc hướng dẫn và tích vào ô “Confirmation of reading carefully instructions and having completed application”, sau đó chọn “Next” để đi tiếp.

Bước 3: Đăng tải ảnh và trang thông tin cá nhân trong hộ chiếu theo hướng dẫn

Bước 4: Kê khai trực tuyến đầy đủ các thông tin các nhân vào tờ khai (Cần khai chính xác và bắt buộc đối với tất cả các mục có gắn dấu sao đỏ trên tờ khai). Các mục còn lại có thể có hoặc không nhưng khuyến khích cập nhật đầy đủ thông tin chính xác của đối tượng)

Bước 5: Sau khi thực hiện xong bước 4, hãy xác minh tính chính xác của thông tin trước khi ấn nộp hồ sơ. Sau khi nộp hồ sơ bạn sẽ được cấp mã hồ sơ. Hãy lưu mã đó vào một nơi dễ nhớ vì bạn sẽ cần đến nó sau này.

Bước 6: Thanh toán phí dịch vụ Visa điện tử (25USD) thông qua nền tảng trực tuyến theo hướng dẫn. Loại phí này sẽ không được hoàn trả nếu đơn đăng ký của bạn bị từ chối hoặc thông tin khai trong tờ khai của bạn có bất kỳ sai sót nào do chính bạn cung cấp trong biểu mẫu đăng ký.

Bước 7: Tra cứu kết quả visa điện tử bằng cách truy cập lại vào website đó sau vài ngày, vào ô tìm kiếm nhập mã đăng kí, email và ngày sinh để kiểm tra tình trạng xử lý thị thực điện tử của bạn.

Bước 8: Nhận đường link để tải xuống và sau đó in visa điện tử sau khi tờ khai đề nghị xin cấp thị thực của bạn được chấp thuận.

Bước 9: Xuất trình Visa điện tử hoặc mã xác minh tại cửa khẩu nhập cảnh vào Việt Nam.

Gia hạn visa điện tử cho người nước ngoài

Visa điện tử (E-visa) có thể được gia hạn visa cho người nước ngoài thêm từ 1 tháng đến 3 tháng dưới sự bảo lãnh của công ty Việt Nam.

Công ty cổ phần Luật GBU là đơn vị chuyên hỗ trợ dịch vụ làm visa cho người nước ngoài. Chúng tôi thực hiện tất cả các loại visa Việt Nam thông dụng như:

  • Visa lao động
  • Visa doanh nghiệp
  • Visa thăm thân
  • Visa điện tử
  • Chuyển đổi mục đích visa
  • Gia hạn visa

Với hơn 7 năm kinh nghiệm, chúng tôi sẽ giúp khai báo thông tin nhập cảnh, kiểm tra hồ sơ hợp lệ. Để được tư vấn xin visa điện tử việt nam cho người nước ngoài, vui lòng liên hệ 028 3510 1088 hoặc để lại nội dung vào phần bình luận dưới bài viết.

DANH SÁCH 80 QUỐC GIA CÓ CÔNG DÂN ĐƯỢC CẤP VISA ĐIỆN TỬ VIỆT NAM:

STT TÊN TÊN (TIẾNG ANH)
1. Ác-hen-ti-na Argentina
2. Ác-mê-ni-a Armenia
3. A-déc-bai-gian Azerbaijan
4. Ai-rơ-len Ireland
5. Ai-xơ-len Iceland
6. Áo Austria
7. Ba Lan Poland
8. Bê-la-rút Belarus
9. Bỉ Belgium
10. Bồ Đào Nha Portugal
11. Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na Bosnia and Herzegovina
12. Bra-xin Brazil
13. Bru-nây Brunei Darussalam
14. Bun-ga-ri Bulgaria
  15. Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất   United Arab Emirates
16. Ca-dắc-xtan Kazakhstan
17. Ca-na-đa Canada
18. Ca-ta Qatar
19. CH Liên bang Đức Germany
20. Chi-lê Chile
21. Cô-lôm-bi-a Colombia
22. Cộng hòa Ấn Độ India
23. Cộng hòa Séc Czech Republic
24. Công quốc An-đơ-ra Andorra
25. Công quốc Lít-ten-xơ-tên Liechtenstein
26. Công quốc Mô-na-cô Monaco
27. Crô-a-ti-a Croatia
28. Cu-ba Cuba
29. Đan Mạch Denmark
30. Đảo Síp Cyprus
31. Đông Ti-mo Timor Leste
32. E-xtô-ni-a Estonia
33. Gru-di-a Georgia
34. Hàn Quốc Korea
35. Hoa Kỳ United States of America
36. Hung-ga-ri Hungary
37. Hy Lạp Greece
38. I-ta-li-a Italy
39. Lát-vi-a Latvia
40. Liên bang Nga Russia
  41. Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
42. Lit-hua-ni-a Lithuania
43. Luých-xem-bua Luxembourg
44. Mai-crô-nê-xi-a Micronesia
45 Man-ta Malta
46 Ma-xê-đô-ni-a Macedonia
47. Mê-xi-cô Mexico
48. Mi-an-ma Myanmar
49. Môn-đô-va Moldova
50. Mông Cổ Mongolia
51. Môn-tê-nê-grô Montenegro
52. Na-u-ru Nauru
53. Nhật Bản Japan
54 Niu Di-lân New Zealand
55. Ô-xtơ-rây-lia Australia
56. Pa-lau Palau
57. Pa-na-ma Panama
58. Pa-pua Niu Ghi-nê Papua New Guinea
59. Pê-ru Peru
60. Phần Lan Finland
61. Pháp France
62. Phi-gi Fiji
63. Phi-líp-pin Philippines
64. Quần đảo Mác-san Marshall Islands
65. Quần đảo Xa-lô-mông Salomon Islands
66. Ru-ma-ni Romania
67. Sa-moa Western Samoa
68. San Ma-ri-nô San Marino
69. Séc-bi Serbia
70. Tây Ban Nha Spain
71. Thụy Điển Sweden
72. Thụy Sĩ Switzerland
      73. Trung Quốc   Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao   Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc China   Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders   Not apply to Chinese e- passport holders
74. U-ru-goay Uruguay
75. Va-nu-a-tu Vanuatu
76. Vê-nê-du-e-la Venezuela
77. Vương quốc Hà Lan Netherlands
78. Vương quốc Na-uy Norway
79. Xlô-va-ki-a Slovakia
80. Xlô-ven-ni-a Slovenia

DANH SÁCH 38 CỬA KHẨU CHẤP NHẬN VISA ĐIỆN TỬ KHI NHẬP CẢNH VÀO VIỆT NAM

SÂN BAY CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ CẢNG BIỂN
1.Sân bay Cát Bi (Hải Phòng) 1.Cửa khẩu Bờ Y 1.Cảng Chân Mây
2.Sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) 2.Cửa khẩu Cha Lo 2.Cảng Đà Nẵng
3.Sân bay Cần Thơ 3.Cửa khẩu Cầu Treo 3.Cảng Dương Đông
4.Sân bay Đà Nẵng 4.Cửa khẩu Hữu Nghị 4.Cảng Hòn Gai
5.Sân bay Nội Bài (Hà Nội) 5.Cửa khẩu Hà Tiên 5.Cảng Hải Phòng
6.Sân bay Tân Sơn Nhất (TP.HCM) 6.Cửa khẩu Lao Bảo 6.Cảng Nha Trang
7.Sân bay Phú Bài 7.Cửa khẩu Lào Cai 7.Cảng Quy Nhơn
8.Sân bay Phú Quốc 8.Cửa khẩu La Lay 8.Cảng TP. Hồ Chí Minh
9.Sân bay Vân Đồn 9.Cửa khẩu Mộc Bài 9.Cảng Vũng Tàu
10.Cửa khẩu Móng Cái 10.Cảng Cẩm Phả
11.Cửa khẩu Nậm Cắn 11.Cảng Nghi Sơn
12.Cửa khẩu Na Mèo 12.Cảng Dung Quất
13.Cửa khẩu Sông Tiền 13.Cảng Vũng Áng
14.Cửa khẩu Tịnh Biên
15.Cửa khẩu Tây Trang
16.Cửa khẩu Xa Mát